vec to casio fx 580vn x 36
Phương thức thống kê giám sát véc-tơ cho phép định nghĩa tối đa 4 véc-tơ với số chiều tối đa là 3
Sau khi định nghĩa tất cả chúng ta hoàn toàn có thể triển khai các phép tính cơ bản với véc-tơ như cộng, nhân vô hướng, nhân có hướng, tìm độ dài, tìm góc, tìm véc-tơ đơn vị chức năng, …
Ngoài ra nếu biết công thức bạn còn hoàn toàn có thể tính diện tích quy hoạnh tam giác, diện tích quy hoạnh hình bình hành, thể tích tứ diện, thể tích hình hộp, khoảng cách từ một điểm đến một đường thằng trong khoảng trống, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, … tựa như như phương pháp Matrix

Chọn Phương thức Vector

Bước 1 Nhấn phím MENU

vec to casio fx 580vn x 1

Bước 2 Nhấn phím 5 để chọn phương thức Vector

vec to casio fx 580vn x 2

Bước 3 Nhấn phím AC để bỏ qua Màn hình định nghĩa véc-tơ và đến với Màn hình Vector Calc

vec to casio fx 580vn x 3

1 Định nghĩa véc-tơ

Véc-tơ trong máy tính được “ viết ” theo cột chứ không phải được viết theo dòng như sách giáo khoa

Định nghĩa \vec{a}=(1, 0, 3), \vec{b}=(5, 5, 2)

Bước 1 Nhấn phím OPTN => chọn Define Vector

vec to casio fx 580vn x 4
Bước 2 Véc-tơ sẽ định nghĩa được gán vào biến nhớ véc-tơ nào

Ở đây mình sẽ chọn VctA

vec to casio fx 580vn x 5
Bước 3 Khai báo số chiều của véc-tơ
vec to casio fx 580vn x 6

Ở đây mình cần định nghĩa véc-tơ 3 chiều nên nhấn phím 3

vec to casio fx 580vn x 7

Bước 4 Nhập giá trị thứ nhất => nhấn phím = => … => nhập giá trị thứ ba => nhấn phím =

vec to casio fx 580vn x 8

Nhấn phím AC rồi thực hiện tương tự theo các bước trên để định nghĩa véc-tơ còn lại đồng thời gán vào biến nhớ VctB.

vec to casio fx 580vn x 9

2 Chỉnh sửa véc-tơ

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN => chọn Edit Vector

Bước 2 Chọn biến véc-tơ muốn chỉnh sửa
vec to casio fx 580vn x 10

Ở đây mình sẽ chọn VctA

vec to casio fx 580vn x 11

Bước 3 Sử dụng các phím vec to casio fx 580vn x 12 , vec to casio fx 580vn x 13 di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chỉnh sửa

vec to casio fx 580vn x 14
Bước 4 Nhập giá trị mới

Ở đây mình sẽ nhập 1 => nhấn phím = để cập nhật

vec to casio fx 580vn x 15

Vậy  \vec{a}=(1, 1, 3)

3 Cộng véc-tơ

Tính \vec{a}+\vec{b}

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN

Bước 2 Chọn VctA

vec to casio fx 580vn x 16

Bước 3 Nhấn phím +

vec to casio fx 580vn x 17

Bước 4 Nhấn phím OPTN

Bước 5 Chọn VctB

vec to casio fx 580vn x 18

Bước 6 Nhấn phím =

vec to casio fx 580vn x 19
Véc-tơ tổng vừa tìm được sẽ tự động hóa được gán vào bộ nhớ VctAns. Để đơn thuần bạn hoàn toàn có thể xem nó như bộ nhớ Ans trong phương pháp Calculate nhưng tài liệu ở đây là véc-tơ

4 Độ dài véc-tơ

Tính độ dài \vec{a}

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím Abs

vec to casio fx 580vn x 20

Bước 2 Nhấn phím OPNT

Bước 3 Chọn VctA

vec to casio fx 580vn x 21

Bước 4 Nhấn phím =

vec to casio fx 580vn x 22

5 Tích vô hướng và tích có hướng

5.1 Tích vô hướng

Tính tích vô hướng của \vec{a}, \vec{b}

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN

Bước 2 Chọn VctA

Bước 3 Nhấn phím OPNT => nhấn phím

vec to casio fx 580vn x 23

Bước 4 Chọn Dot Product

vec to casio fx 580vn x 24

Bước 5 Nhấn phím OPNT

Bước 6 Chọn VctB

vec to casio fx 580vn x 25

Bước 7 Nhấn phím =

vec to casio fx 580vn x 26

5.2 Tích có hướng

Tính tích có hướng của

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN

Bước 2 Chọn VctA

Bước 3 Nhấn phím \times

vec to casio fx 580vn x 27

Bước 4 Nhấn phím OPNT

Bước 5 Chọn VctB

vec to casio fx 580vn x 28

Bước 6 Nhấn phím =

vec to casio fx 580vn x 29

6 Góc giữa hai véc-tơ

Tính góc giữa

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN  => nhấn phím

Bước 2 Chọn Angel

vec to casio fx 580vn x 30

Bước 3 Nhấn phím OPNT

Bước 4 Chọn VctA

vec to casio fx 580vn x 31

Bước 5 Nhấn phím vec to casio fx 580vn x 32

vec to casio fx 580vn x 33

Bước 6 Nhấn phím OPTN

Bước 7 Chọn VctB

vec to casio fx 580vn x 34

Bước 8 Nhấn phím =

vec to casio fx 580vn x 35

7 Véc-tơ đơn vị

Tìm véc-tơ đơn vị của

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN => nhấn phím

Bước 2 Chọn Unit Vector

vec to casio fx 580vn x 36

Bước 3 Nhấn phím OPNT

Bước 4 Chọn VctA

vec to casio fx 580vn x 37

Bước 5 Nhấn phím =

vec to casio fx 580vn x 38

8 Ứng dụng

Trong mặt phẳng  Oxy cho điểm  A=(3, 4), B=(2, 2), C=(6, 2). Diện tích tam giác  ABC bằng

A.  2

B.  4

C.  8

D.  \dfrac{1}{2}

vec to casio fx 580vn x 39

Bước 1 Định nghĩa VctA VctB

Bước 2 Tính diện tích tam giác ABC

vec to casio fx 580vn x 42

Trong không gian  Oxyz cho điểm  A=(0, 0, 5),  B=(-2, 0, 0),  C=(1, 0, 0). Diện tích tam giác bằng

A.  \dfrac{15}{4}

B.  \dfrac{15}{2}

C.  15

D.
vec to casio fx 580vn x 48

Bước 1 Định nghĩa VctA VctB

Bước 2 Tính diện tích quy hoạnh tam giác
vec to casio fx 580vn x 51

Trong không gian cho điểm, ,,  D=(0, 4, 0). Thể tích tứ diện  ABCD bằng

A.  \dfrac{5}{3}

B.  10

C.  60

D.  \dfrac{1}{6}

vec to casio fx 580vn x 43

Bước 1 Định nghĩa VctA, VctB VctC

Bước 2 Tính thể tích tứ diện ABCD

vec to casio fx 580vn x 47

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.